Characters remaining: 500/500
Translation

thú nhận

Academic
Friendly

Từ "thú nhận" trong tiếng Việt có nghĩatự nói ra hoặc thừa nhận về một điều đó, thường những điều không tốt hoặc những lỗi lầm bản thân đã làm. Khi một người "thú nhận", họ đang công nhận rằng họ đã làm điều sai trái hoặc trách nhiệm với một hành động nào đó.

Cách sử dụng từ "thú nhận":
  1. Thú nhận tội lỗi: Đây cách sử dụng phổ biến nhất. dụ: "Bị cáo đã thú nhận trước tòa về hành vi của mình." (nghĩa là người bị cáo đã nói ra tội lỗi họ đã làm).

  2. Thú nhận cảm xúc: Không chỉ giới hạn trong việc thừa nhận tội lỗi, "thú nhận" cũng có thể được dùng để nói về việc thừa nhận cảm xúc. dụ: " ấy đã thú nhận rằng mình thích anh ấy." (nghĩa là ấy đã thừa nhận tình cảm của mình).

  3. Thú nhận một sự thật: dụ: "Tôi đã thú nhận với bạn về việc mình đã thất bại trong kỳ thi." (nghĩa là người đó đã công nhận rằng họ đã không thành công).

Các biến thể của từ:
  • Thú nhận (động từ): Hành động thừa nhận.
  • Thú nhận (danh từ): Sự thừa nhận. Có thể dùng trong một số ngữ cảnh, nhưng thường không phổ biến.
Từ đồng nghĩa từ gần giống:
  • Thừa nhận: Cũng có nghĩacông nhận một điều đó. dụ: "Anh ấy đã thừa nhận rằng mình đã sai."
  • Khai báo: Thường dùng trong bối cảnh chính thức, như trong điều tra hoặc tòa án. dụ: "Người làm chứng đã khai báo những mình biết."
  • Công nhận: Có nghĩachấp nhận hoặc thừa nhận một điều đó đúng hoặc thật.
dụ nâng cao:
  • "Sau khi suy nghĩ kỹ, tôi đã quyết định thú nhận những sai lầm của mình với gia đình." (Nghĩa là người đó đã nhận ra lỗi lầm muốn nói ra với người thân.)
  • "Trong cuộc phỏng vấn, ấy đã thú nhận rằng mình đã gặp khó khăn trong việc thích nghi với môi trường mới." (Nghĩa là ấy đã công nhận những khó khăn mình gặp phải.)
Lưu ý:

Khi sử dụng từ "thú nhận", bạn cần chú ý đến ngữ cảnh. thường mang tính chất tiêu cực, liên quan đến tội lỗi hoặc điều đó không tốt.

  1. Tự nhận tội lỗi của mình : Bị cáo đã thú nhận trước toà.

Similar Spellings

Words Containing "thú nhận"

Comments and discussion on the word "thú nhận"